Rade Krunic |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin cá nhân |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ | Rade Krunic | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 7 tháng 10 năm 1993 (31 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Bosnia và Herzegovina | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,84 mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền vệ | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Thông tin về Câu lạc bộ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
Đội hiện tại | Fenerbahce | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Số áo | 33 | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
2006–2011 | Sutjeska Foča | ||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp * |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||
đội tuyển quốc gia * |
|||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Rade Krunic là một cầu thủ bóng đá người Bosnia Herzegovina thi đấu ở vị trí tiền vệ. Mùa giải 2020-2021, Krunic chơi cho AC Milan.
Thông tin bài viết được tham khảo từ trang wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Rade Krunic
Rade Krunić (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Bosnia Herzegovina thi đấu ở vị trí tiền vệ. Mùa giải 2020-2021, Krunic chơi cho AC Milan.
Cầu thủ Rade Krunic |
Kruníc lớn lên từ trung tâm đào tạo trẻ của câu lạc bộ Sutjeska Foča và được đôn lên đội một của đội này vào mùa giải 2011-2012. Sau đó chuyển sang đội Donji Srem. Anh lần lượt chơi cho Hellas Verona, Borac Čačak và Empoli trước khi chuyển đến AC Milan vào tháng 7 năm 2019. Krunić là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Bosnia Herzegovina. Anh cũng từng chơi cho đội U-21 nước này.
2. Sự nghiệp của Rade Krunic
2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ
Sự nghiệp câu lạc bộ Rade Krunic |
2.2 Sự nghiệp thi đấu ở đội tuyển quốc gia
đội tuyển quốc gia | Năm | Trận đánh | Bàn |
Bosnia & Herzegovina | 2016 | 1 | 0 |
2017 | 2 | 0 | |
2018 | 5 | 0 | |
2019 | 5 | 1 | |
2020 | 5 | 1 | |
Tổng cộng | 18 | 2 |
2.3 Bàn thắng ghi cho đội tuyển quốc gia
# | Ngày | Vị trí | Đối thủ | Mục tiêu | Kết quả | Giải đấu |
1. | Ngày 23 tháng 3 năm 2019 | Grbavica, Sarajevo, Bosnia và Herzegovina | Armenia | 1–0 | 2–1 | VL Euro 2020 |
2. | Ngày 8 tháng 10 năm 2020 | Bắc Ireland | 1–1 |