Zlatan Ibrahimovic |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin cá nhân |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên đầy đủ | Zlatan Ibrahimovic | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày sinh | 3 tháng 10 năm 1981 (43 tuổi) | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Quốc tịch | Thụy Điển | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chiều cao | 1,95mm | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vị trí | Tiền đạo | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1989–1991 | Malmo BI | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1991–1995 | FBK Balkan | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1995–1999 | Malmo FF | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp * |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
đội tuyển quốc gia * |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thành tích |
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Những danh hiệu thành tích của Zlatan Ibrahimovic
|
Zlatan Ibrahimovic là cầu thủ bóng đá người Thụy Điển, hiện đang chơi ở vị trí tiền đạo ở Serie A cho AC Milan.
Thông tin bài viết được tham khảo từ trang wikipedia.
1. Tiểu sử cầu thủ Zlatan Ibrahimovic
Zlatan Ibrahimović (sinh ngày 3 tháng 10 năm 1981) là một cầu thủ bóng đá người Thụy Điển chơi ở vị trí tiền đạo ở Serie A cho AC Milan.
Cầu thủ Zlatan Ibrahimovic |
Anh chơi cho đội tuyển bóng đá quốc gia Thụy Điển khi ra mắt vào năm 2001 và trở thành đội trưởng của đội này từ năm 2010 cho đến khi giã từ đội tuyển quốc gia vào năm 2016. Anh là cầu thủ người Thụy Điển. Tốt nhất mọi thời đại. Ibrahimović bắt đầu thi đấu chuyên nghiệp với câu lạc bộ Thụy Điển Malmö FF vào mùa giải 1999 ở Allsvenskan, giải đấu hàng đầu Thụy Điển. Anh từng chơi cho nhiều CLB lớn như Juve, Inter, Barca, PSG, MU… trước khi trở lại AC Milan vào năm 2019.
2. Sự nghiệp của Zlatan Ibrahimovic
2.1 Sự nghiệp câu lạc bộ
Sự nghiệp câu lạc bộ Zlatan Ibrahimovic |
2.2 Sự nghiệp thi đấu ở đội tuyển quốc gia
đội tuyển quốc gia | Mùa | Số lần xuất hiện | Số bàn thắng |
Thụy Điển | 2001 | 5 | 1 |
2002 | 10 | 2 | |
2003 | 4 | 3 | |
2004 | 12 | 8 | |
2005 | 5 | 4 | |
2006 | 6 | 0 | |
2007 | 7 | 0 | |
2008 | 7 | 2 | |
2009 | 6 | 2 | |
2010 | 4 | 3 | |
2011 | 11 | 3 | |
2012 | 8 | 11 | |
2013 | 11 | 9 | |
2014 | 5 | 3 | |
2015 | 10 | 11 | |
2016 | 5 | 0 | |
Tổng cộng | 116 | 62 |
2.3 Bàn thắng ghi cho đội tuyển quốc gia
Bàn thắng của đội tuyển quốc gia Zlatan Ibrahimovic |
3. Danh hiệu của Zlatan Ibrahimovic
Câu lạc bộ – Ajax
- Eredivisie (2): 2001-02, 2003–04
- Cúp KNVB (1): 2002
- Khiên Johan Cruijff (1): 2003
-Inter Milan
- Serie A (3): 2006-07, 2007-08, 2008-09
- Siêu cúp Ý (2): 2006, 2008
– Barcelona
- Siêu cúp Tây Ban Nha (2): 2009, 2010
- Siêu cúp châu Âu (1): 2009
- Giải vô địch bóng đá thế giới các câu lạc bộ (1): 2009
- La Liga (1): 2009-10
– AC Milano
- Serie A (1): 2010-11
- SuperCoppa Italiana (1): 2011
– Paris Saint Germain
- Ligue 1 (4): 2012-13, 2013-14, 2014-15, 2015-16
- Coupe de France (2): 2015, 2016
- Coupe de la Ligue (3): 2014, 2015, 2016
- Cúp vô địch (3): 2013, 2014, 2015
– Manchester United
- Lá chắn cộng đồng FA (1): 2016
- Cúp Liên đoàn bóng đá Anh (1): 2016-2017
- Europa League (1): 2016-17
Cá nhân
- Vua phá lưới Serie A: 2009
- Cầu thủ nước ngoài xuất sắc nhất Serie A: 2005, 2008, 2009
- Cầu thủ xuất sắc nhất Serie A: 2008, 2009
- Bàn thắng đẹp nhất Serie A mùa giải: 2008
- Guldbollen: 2005, 2007, 2008, 2009
- Jerringpriset (Cá nhân thể thao xuất sắc nhất năm của Thụy Điển): 2007
- Nam vận động viên Thụy Điển xuất sắc nhất năm: 2007, 2010
- Đội hình xuất sắc nhất năm của UEFA: 2007, 2009, 2013, 2014